Giáng Sinh – Noel là gì? Bạn đang đi tìm bộ từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh để nâng cao kiến thức của bạn thân về ngày lễ đặc trưng này? Cùng Jonny English tìm hiểu về ngày lễ đặc biệt này và tham khảo tổng hợp từ vựng tiếng Anh về ngày lễ này dưới đây nhé!
1. Giáng Sinh là ngày gì?
Giáng Sinh là ngày gì?
Giáng sinh là ngày lễ quan trọng nhất của các tín hữu Kitô giáo, theo đó Giáng sinh còn được biết đến với các tên gọi phổ biến khác như lễ Noel, lễ Thiên Chúa Giáng Sinh, Christmas hay X-mas,… Tuy nhiên dù cho được gọi dưới tên gọi nào đi chăng nữa thì mục đích chính của Giáng sinh vẫn là kỷ niệm cho ngày Chúa Jesus (Giêsu) ra đời.
Giáng Sinh ngày mấy?
Ngày lễ Giáng Sinh được diễn ra chính thức vào ngày 25 tháng 12 hàng năm, nhưng mọi người thường mừng lễ với nhau vào khoảng chiều tối ngày 24 tháng 12.
Ngày 25 tháng 12 là thời điểm chính thức diễn ra ngày lễ, thường được gọi là ngày “lễ chính ngày”. Trong khi đó, ngày 24 tháng 12 được gọi là ngày “lễ vọng“, được đa số mọi người cùng tham gia hưởng ứng lễ hội.
2. Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh
2.1 Từ vựng
- Christmas (ˈkrɪsməs) : là lễ Giáng Sinh , tên này được hình thành bởi 2 từ: Christ là tước hiệu của chúa Jesus, còn chữ Mas nghĩa là thánh lễ. Christmas còn thường được viết tắt là X-mas (‘eksməs) hay Noel (noʊˈel) cho gần gũi.
- Winter (ˈwɪnt̬ɚ): mùa đông
- Santa Claus (ˈsænt̬ə klɑːz) hay Father Christmas (ˌfɑːðə ˈkrɪsməs): ông già Noel. Ngoài tên này, ông già Noel còn thường được gọi bằng một số tên khác như: Santa (ˈsæntə), Kris Kringle (ˌkrɪs ˈkrɪŋɡl),
- Reindeer (ˈreɪndɪr): con tuần lộc
- Santa sack (ˈsæntə sæk): túi quà của ông già Noel
- Gift/ Present (ɡɪft) /(ˈprezənt): quà tặng
- Sled/ Sleigh (sled) / (sleɪ): xe trượt tuyết
- Elf (elf): chú lùn
- Snowman (’snoumən): người tuyết
- Fireplace (’faɪə.pleɪs) : lò sưởi
- Scarf (skɑ:rf) : khăn quàng
- A carol(ˈkærəl): một bài hát thánh ca hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh
- A White Christmas (ˌwaɪt ˈkrɪsməs): tuyết rơi vào ngày Giáng sinh hay còn được gọi là ngày Giáng sinh trắng
- Church (tʃɜːtʃ): nhà thờ
2.2 Từ vựng về đồ ăn truyền thống
- Turkey (ˈtɜːki): gà Tây
- Gingerbread man (ˈdʒɪndʒəbred mæn): bánh quy gừng hình người
- Candy cane (ˈkændi keɪn): cây kẹp hình gậy (nhiều màu sắc)
- A pudding(ˈpʊdɪŋ): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượi, được ăn trong ngày Giáng Sinh
- Eggnog (ˈeɡ.nɑːɡ): đây là đồ uống truyền thống vào ngày Giáng Sinh. Đồ uống được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
- Hot chocolate ( hɒt ˈtʃɒklət) : socola nóng
- Cookie ( ˈkʊki) : bánh quy
2.3 Từ vựng về đồ trang trí Giáng Sinh
- Ornament /’ɔ:nəmənt/: vật trang trí (được treo trên cây thông Giáng Sinh)
- Christmas card (ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd): thiệp Giáng Sinh
- Christmas stocking (krɪsməs ˈstɑːkɪŋ): tất Giáng Sinh (chiếc tất rộng treo cạnh lò sưởi, treo đầu giường và trang trí trên cây thông, người ta tin rằng khi viết điều mong muốn để trong tất thì ông già Noel sẽ bỏ quà vào chiếc tất đó).
- Christmas tree (ˈkrɪsməs tri:) hoặc Pine (paɪn): cây thông Noel. Cây thông được xem là một trong những biểu tượng của Giáng Sinh với ngôi sao trên đỉnh và các đồ trang trí khác.
- Spruce (spruːs): cây tùng. Đây là loại cây cùng họ với cây thông.
- Candle (ˈkændəl): nến
- Ribbon (ˈrɪbən): dây ruy băng
- Tinsel (ˈ tɪn.səl) : dây kim tuyến
- Fairy lights (ˈ fer.i ˌlaɪts) : đèn nháy
- Bell (bel): chuông
- Wreath (riθ): vòng hoa
- Mistletoe (ˈmɪsəltoʊ): cây tầm gửi
- Snowflake (’snəʊ.fleɪk): bông tuyết
- Card (kɑ:rd) : thiệp chúc mừng
2. Những câu chúc mừng Giáng Sinh bằng tiếng Anh đơn giản nhưng hay và đầy ý nghĩa
1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness. (Chúc bạn một Giáng Sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)
2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you. (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)
3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead. (Một mùa Giáng Sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)
4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you. (Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)
5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas. (Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng sinh thần kỳ.)
6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas! (Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay.)
7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas! (Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng sinh vui vẻ!)
8. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas! (Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng ssinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)
9. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives! (Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng Sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)
10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas! (Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng sinh này.)
11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life. (Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)
12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year. (Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng sinh và năm mới.)
Bên cạnh những giờ học tập và làm việc bận rộn, hãy dành chút thời gian thư giãn và nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh về ngày lễ này nhé. Chúc các bạn thành công!